Kết quả được tính từ 2023-01-01 hoặc từ khi đơn hàng của bạn có hiệu lực ở trong file Excel download từ TÀI KHOẢN \ ĐƠN HÀNG
DATE: ngày giao dịch theo định dạng Năm-Tháng-Ngày
PRICE: Giá cổ phiếu
BUY: số lượng mua
SELL: Số lượng bán
BUY_POINT: Là điểm mua của điểm bán theo địnnh dạng: Năm-Tháng-Ngày=số lượng
HOLDING: Là số cổ phiếu đang nắm giữ
UNSOLD: Chi tiết cổ phiếu còn đang nắm giữ theo địnnh dạng: Năm-Tháng-Ngày=số lượng
BUY_TRADES: Số giao dịch mua đã thực hiện
SELL_TRADES: Số giao dịch bán đã thực hiện tính từ thời điểm 2023-01-01 hoặc từ khi đơn hàng của bạn có hiệu lực ở trong file Excel download từ TÀI KHOẢN \ ĐƠN HÀNG
TRANS: Tổng số giao dịch Mua và Bán
NUM_DAY: Số ngày giao dịch tính từ thời điểm bắt đầu
FEE: Lệ phí giao dịch phụ thuộc sàn chứng khoán, gồm: lệ phí mua 0.15% và phí bán và thuế: 0.25%
LOSS_TRADES: Số giao dịch bị lỗ
LOSS_AMOUNT: Số tiền bị lỗ của giao dịch lỗ
PROFIT_TRADES: Số giao dịch lãi
PROFIT_AMOUNT: Số tiền lãi của giao dịch lãi
INVESTMENT: Tổng số tiền đã dùng cho giao dịch Mua
INVESTMENT_WITHOUT_UNSOLD: Tổng số tiền dùng cho giao dịch mua không bao gồm các cổ phiếu chưa bán
INCOME: Thu nhập không bao gồm phí, Mua thì trừ đi, Bán thì cộng vào
INCOME_WITHOUT_UNSOLD: Thu nhập không bao gồm các cổ phiếu chưa bán
INCOME_SELL_AT_LAST_POINT: Thu nhập giả định bán hết các cổ phiếu nắm giữ và khớp hết với giá ở thời điểm đó
EARNING_WITHOUT_UNSOLD: Lợi nhuận thực tế (sau khi đã trừ đi lệ phí giao dịch) không bao gồm các cổ phiếu chưa bán
EARNING_SELL_AT_LAST_POINT: Lợi nhuận thực tế (sau khi đã trừ đi lệ phí giao dịch) giả định bán hết các cổ phiếu nắm giữ và khớp hết với giá ở thời điểm đó
CAPITAL: Số vốn bạn đã bỏ ra để đầu tư
PROFIT_FACTOR: Lợi nhuận/Tổng tiền mua
WIN_RATE: Tỉ lệ chiến thắng, được tính bằng số giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
RISK_REWARD_RATIO: Rủi ro / Lợi nhuận trung bình
EFFICIENCY: Hiệu quả, được tính bằng lợi nhuận thực tế trên vốn bỏ ra
© 2024 ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN HIỆU QUẢ
website by vinhdh@hoavinh.com